Quận 1 – không chỉ là trái tim của Sài Gòn, mà còn là nơi gu sống lên tiếng!
Từ những con hẻm nghệ thuật đến căn hộ view triệu đô, cư dân Quận 1 luôn biết cách chăm chút không gian sống sao cho vừa tiện nghi vừa thẩm mỹ. Và một trong những điểm nhấn tưởng nhỏ nhưng lại không thể thiếu, chính là cánh cửa nội thất. Cửa thép vân gỗ không đơn thuần là vật ngăn cách các không gian – mà là phần mở ra cảm xúc, sự chỉnh chu của cả ngôi nhà. Cùng tham khảo bài viết “Mẫu Cửa Thép Vân Gỗ Tại Quận 1” để hiểu thêm về dòng cửa này và tìm được cho mình một giải pháp tối ưu thích hợp.

1. Đặc điểm cấu tạo Cửa thép vân gỗ
1.1. Cấu tạo chung

1.2. Cấu tạo cánh
– Lớp ngoài: 2 tấm thép mạ kẽm được sơn tĩnh điện và dập pano
– Lớp giữa: Honeycomb paper
– Bề mặt: phủ phim vân gỗ

1.3. Cấu tạo khung cửa

1.4. Cấu tạo phào giả

1.5. Cấu tạo phào đỉnh – đứng – ngang

2. Các mẫu cửa – báo giá Cửa thép vân gỗ tại Quận 1
2.1. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa cánh đơn
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA CÁNH ĐƠN KG-1 | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Pano 520 x 1720 | 800 ≤ R ≤ 1150 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.660.000 | |
| Pano 400 x 1720 | 680 ≤ R ≤ 800 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | ||
| Pano 300 x 2000 | 600 ≤ R ≤ 800 | 2300 ≤ C ≤ 2550 | ||
| Pano 250 x 1720 | 500 ≤ R ≤ 700 | 2000 ≤ C ≤ 2550 |
=> Cửa thích hợp sử dụng: cửa phòng, cửa ban công, nơi có kích thước nhỏ

2.2. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa 2 cánh đều
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA 2 CÁNH ĐỀU KG-22 | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Pano 520 x 1720 | 1500 ≤ R ≤ 2100 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.828.000 | |
| Pano 400 x 1720 | 1220 ≤ R ≤ 1500 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.901.000 | |
| Pano 300 x 2000 | 1100 ≤ R ≤ 1400 | 2300 ≤ C ≤ 2550 | 2.901.000 | |
| Pano 250 x 1720 | 1000 ≤ R ≤ 1200 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.975.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chính, cửa nách, cửa ban công

2.3. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa 2 cánh lệch
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA 2 CÁNH LỆCH KG-21 | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| 2 cánh lệch – loại dập pano | (250+520) x 1720) | 1150 ≤ R ≤ 1500 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.901.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chung cư, cửa nách, cửa ban công

2.4. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa 4 cánh đều
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA 4 CÁNH ĐỀU KG-42 | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Pano 520 x 1720 | 3000 ≤ R ≤ 4000 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 2.975.000 | |
| Pano 400 x 1720 | 2360 ≤ R ≤ 2840 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 3.069.000 | |
| Pano 300 x 2000 | 2200 ≤ R ≤ 2800 | 2300 ≤ C ≤ 2550 | 3.069.000 | |
| Pano 250 x 1720 | 1850 ≤ R ≤ 2600 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 3.111.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chính, cửa có kích thước lớn

2.5. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa 4 cánh lệch
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA 4 CÁNH LỆCH KG-41 | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Cửa 4 cánh lệch | 2300≤ R ≤ 3000 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 3.069.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chính, cửa có kích thước lớn

2.6. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa Luxury
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA LUXURY KL | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Kích thước ô chờ không kể ô thoáng | Tương tự như ô cửa 4 cánh không gồm phào trụ đứng và phào ngang đỉnh trang trí | 2300≤ R ≤ 4000 | 2000 ≤ C ≤ 2550 | 3.174.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chính – cửa đại, cửa có kích thước lớn

2.7. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa Luxury thuỷ lực
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA LUXURY THUỶ LỰC VÁCH KÍNH – KLT | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| 2 cánh cửa – bản lề thuỷ lực – kích thước thông thuỷ tối đa | Rộng ≤ 2760 | Cao ≥ 2800 | 3.237.000 |
=> Thích hợp sử dụng: cửa chính – cửa đại, cửa có kích thước lớn

2.8. Báo giá Cửa thép vân gỗ – Cửa sổ
| CỬA THÉP VÂN GỖ | CỬA SỔ | KÍCH THƯỚC | ĐƠN GIÁ | (VNĐ/m2) |
| Cửa sổ 1 cánh – KS1 | 500 ≤ R ≤ 710 | 1450 ≤ C ≤ 1950 | 4.487.000 | |
| Cửa sổ 2 cánh – KS22 | 1000 ≤ R ≤ 1420 | 1450 ≤ C ≤ 1950 | 3.311.000 | |
| Cửa sổ 3 cánh – KS32 | 1500 ≤ R ≤ 2800 | 1450 ≤ C ≤ 1950 | 3.353.000 | |
| Cửa sổ 4 cánh – KS4 | 1850 ≤ R ≤ 2800 | 1450 ≤ C ≤ 1950 | 3.405.000 | |
| Bộ song cửa sổ 1 đố giữa – SCS1 | Theo kích thước cửa | 990.000 | ||
| Bộ song cửa sổ 2 đố giữa – SCS2 | Theo kích thước cửa | 1.200.000 | ||
| Bộ song cửa sổ – không đố – SCS3 | Theo kích thước cửa | 900.000 |

3. Ưu điểm – nhược điểm Cửa thép vân gỗ tại Quận 1
3.1. Ưu điểm Cửa thép vân gỗ tại Quận 7
– Độ bền cao: Cửa thép vân gỗ có độ bền và độ cứng cao, giúp chống lại sự va đập và xâm nhập từ bên ngoài.
– Khả năng chống chịu thời tiết: với lớp phủ bề mặt chống ăn mòn, chống được ảnh hưởng của các điều kiện thời tiết khắc nghiệt mà vẫn giữ được hình dáng và màu sắc ban đầu.
– Bảo trì dễ dàng: ít đòi hỏi công việc bảo dưỡng và bảo trì
– Không cần phải sơn lại hoặc chống mối mọt, chỉ cần lau chùi định kỳ
– An toàn và bảo mật: cung cấp mức độ an toàn và bảo mật cao.
– Tính thẩm mỹ: với bề mặt được thiết kế vân gỗ mang lại vẻ đẹp tự nhiên và ấn tượng của vân gỗ
3.2. Nhược điểm Cửa thép vân gỗ tại Quận 7
– Vẫn có thể bị móp méo nếu lực tác động lớn quá mức cho phép.
– Khó tạo hình, thiết kế đường soi, hoa văn quá chi tiết
4. Liên hệ với chúng tôi
HOTLINE: 0888.696.029 – NVKD Mỹ Dung
EMAIL: [email protected]
Fanpage: Cửa Gỗ Cửa Nhựa Cửa Thép Vân Gỗ Hoabinhdoor
HỆ THỐNG SHOWROOM HOABINHDOOR
Showroom 1: 639 Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức
Showroom 2: 671 Nguyễn Duy Trinh, P. BTD Thủ Đức
Showroom 3: 602 King Dương Vương, An Lạc, Bình Tân
Showroom 4: 235 Quốc Lộ 1k, Phường Linh Xuân, Thủ Đức – Dĩ An
Showroom 5: 489 Đường 23/10, Vĩnh Hiệp , Nha Trang
Showroom 6: 10/1f Tô Ký, Ấp Tam Đông, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, TP.HCM
Liên kết: Soi Keo - Tip Bong Da